CSS

CSS image-rendering Property

Thuộc tính image-rendering được dùng để thiết lập thuật toán масштабирование ảnh. Thuộc tính này thay đổi hành vi масштабирование khi ảnh lớn hoặc nhỏ hơn kích thước gốc. Cú pháp: shape-rendering: auto | crisp-edges | pixelated | initial | inherit Giá trị thuộc tính: auto: Thuật toán масштабирование sẽ...


CSS | fit-content() Property

Thuộc tính CSS fit-content là một thuộc tính tích hợp sẵn trong CSS. Thuộc tính này được dùng để điều chỉnh kích thước theo công thức min(maximum size, max(minimum size, argument)). Thuộc tính fit-content() dùng để xác định hàm giới hạn kích thước tối đa của phần tử. Công thức...


CSS | stroke-miterlimit Property

Thuộc tính stroke-miterlimit biểu diễn giới hạn tỷ lệ giữa độ dài miter và độ rộng nét vẽ. Nó được dùng để vẽ một miter join. Thuộc tính này dùng khi miter vượt quá độ dày của đường kẻ. Nếu vượt quá giới hạn chỉ định, kiểu 'miter' sẽ chuyển...


CSS | -moz-outline-radius property

Thuộc tính -moz-outline-radius dùng để chỉ định bán kính của đường viền. Nó được sử dụng để tạo các góc tròn cho đường viền. Thuộc tính này chỉ được hỗ trợ trên Firefox. Cú pháp: -moz-outline-radius: <length> {1-4} | <percentage> (1-4} | initial | inherit Giá trị thuộc tính: length:...


CSS | border-block-start-style Property

Thuộc tính border-block-start-style trong CSS được dùng để định nghĩa giá trị của đường viền logic. Thuộc tính này thiết lập kiểu đường viền ở phía trên của phần tử xác định. Cú pháp: border-block-start-style: border-style; Giá trị thuộc tính: border-style: Thuộc tính này chứa kiểu của đường viền. Các...


CSS | border-block-start-color Property

Thuộc tính border-block-start-color trong CSS dùng để xác định giá trị của đường viền logic. Thuộc tính này đặt màu đường viền ở phía trên cùng của phần tử xác định. Cú pháp: border-block-start-color: border-color; Giá trị thuộc tính: border-color: Thuộc tính này chứa màu của đường viền. Các ví...


CSS | border-block-start-width Property

Thuộc tính border-block-start-width trong CSS dùng để xác định giá trị logical block-start border. Nó cho phép đặt giá trị thuộc tính đường viền ở một nơi duy nhất trong stylesheet. Thuộc tính này đặt border-width ở phía trên của phần tử xác định. Cú pháp: border-block-start-width: border-width; Giá trị...


CSS | block-size Property

Thuộc tính block-size trong CSS dùng để xác định kích thước khối theo chiều ngang/dọc. Nó tương ứng với width hoặc height tùy thuộc giá trị của writing-mode p. Nó để lại khoảng trống bên dưới văn bản của phần tử.Cú pháp:   block-size: length|percentage|auto|inherit|initial|unset Giá trị thuộc tính:   length: Đặt...


CSS | margin-inline-start Property

Thuộc tính margin-inline-start trong CSS được dùng để xác định logical inline start margin của một phần tử. Thuộc tính này giúp đặt margin tùy thuộc vào writing mode, directionality và text orientation của phần tử. Cú pháp: margin-inline-start: length | auto | initial | inherit | unset; Giá trị...


CSS margin-inline-end Property

Thuộc tính margin-inline-end property dùng để xác định logical inline end margin của một phần tử. Thuộc tính này giúp đặt margin tùy theo writing mode, directionality và text orientation của phần tử. Syntax:  margin-inline-end: length | auto | initial | inherit | unset; Property values:  length: Đặt một giá...


CSS | margin-inline Property

Thuộc tính margin-inline được dùng để xác định lề đầu và cuối dòng logic của một phần tử. Thuộc tính này giúp đặt lề tùy theo chế độ viết, hướng và chiều văn bản của phần tử. Cú pháp:  margin-inline: length | auto | initial | inherit | unset; Giá...


CSS | margin-block Property

Thuộc tính margin-block property được dùng để xác định logical block end margin của một phần tử. Thuộc tính này giúp đặt margin tùy theo writing mode, directionality và text orientation của phần tử.Syntax:   margin-block-end: length | auto | initial | inherit | unset; Property values:   length: Đặt một giá...


CSS | margin-block-end Property

Thuộc tính margin-block-end property được sử dụng để xác định logical block end margin của một phần tử. Thuộc tính này giúp đặt margin dựa theo writing mode, directionality và text orientation. Cú pháp:  margin-block-end: length | auto | initial | inherit; Giá trị thuộc tính:  length: Nó thiết lập...


SASS | negative variable value

Các biến SASS rất hữu ích để viết code style dễ bảo trì cho trang web. Chúng ta thường cần các thành phần khác nhau của trang có cùng giá trị style. Trong trường hợp đó, gán giá trị cho biến sẽ giảm bớt công sức sửa đổi style sau...


CSS | margin-block-start Property

Thuộc tính margin-block-start property dùng để xác định logical block start margin của phần tử. Thuộc tính này giúp đặt margin tùy theo writing mode, directionality, và text orientation. Syntax:  margin-block-start: length | auto | initial | inherit; Property values:  length: Nó thiết lập giá trị cố định được xác...


CSS | border-inline-style Property

Thuộc tính border-inline-style property là thuộc tính tích hợp sẵn trong CSS. Nó dùng để đặt giá trị cho thuộc tính logical block inline-border-style. Tất cả được đặt ở một nơi duy nhất trong bảng стилів. Thuộc tính này đặt kiểu đường viền trên(trái) và dưới(phải) của phần tử. Cú...


CSS | border-inline Property

Thuộc tính border-inline trong CSS được dùng để thiết lập giá trị đường viền logic. Bạn có thể thiết lập tất cả thuộc tính đường viền inline vào một chỗ trong stylesheet. Nó thiết lập đường viền trên (trái) và dưới (phải) của phần tử đang định nghĩa. Cú pháp:...


CSS | border-start-start-radius Property

Thuộc tính border-start-start-radius trong CSS dùng để chỉ định border-radius logic ở block-start border (trên cùng bên trái). Nó có thể điều chỉnh được với writing-mode, direction và text-orientation của phần tử. Cú pháp: border-start-start-radius: length | percentage; Giá trị thuộc tính: length: Thuộc tính này giữ chiều dài border...


CSS | border-end-start-radius Property

Thuộc tính border-end-start-radius trong CSS dùng để chỉ định border-radius logic ở block-start border. Nó điều chỉnh theo writing-mode, direction và text-orientation của phần tử. Cú pháp: border-end-start-radius: length | percentage; Giá trị mặc định: Giá trị mặc định của nó là 0. Giá trị thuộc tính: length: Thuộc tính...


CSS | border-end-end-radius Property

Thuộc tính border-end-end-radius trong CSS dùng để chỉ định border-radius logic. Vị trí này nằm ở cuối đường viền theo hướng block. Nó có thể điều chỉnh theo writing-mode, direction và text-orientation của phần tử. Cú pháp: border-end-end-radius: length | percentage; Giá trị thuộc tính: length: Thuộc tính này giữ...