CSS

CSS nav-right property

Thuộc tính CSS nav-right dùng để di chuyển bằng phím điều hướng từ bàn phím. Thuộc tính này xác định nơi để tập trung khi người dùng điều hướng. Việc này được thực hiện bằng cách sử dụng phím điều hướng. nav-right có thể dùng với các thuộc tính nav-left,...


CSS nav-left property

Thuộc tính CSS nav-left dùng để điều hướng trang web bằng phím điều hướng từ bàn phím. nav-left xác định vị trí cần tập trung khi người dùng điều hướng. Có thể dùng nav-left cùng với nav-right, nav-up và nav-down. Syntax: nav-left: auto|id|target-name|initial|inherit; Attribute: auto: Đây là giá trị mặc...


CSS nav-down property

Thuộc tính nav-down trong CSS dùng để điều hướng bằng phím điều hướng từ bàn phím. Thuộc tính này xác định vị trí focus khi người dùng điều hướng. nav-down có thể dùng với nav-right, nav-up và nav-left. Cú pháp: nav-down: auto | id | target-name | initial | inherit;...


CSS nav-up property

Thuộc tính CSS nav-up được dùng để điều hướng bằng phím điều hướng từ bàn phím. Thuộc tính này định nghĩa nơi để tập trung khi người dùng điều hướng. nav-up có thể dùng với các thuộc tính nav-right, nav-down và nav-left. Syntax: nav-up: auto | id | target-name |...


CSS | Grid Inspector

Grid Inspector là một công cụ mạnh mẽ giúp bạn kiểm tra hệ thống grid bằng trình duyệt. Trong Mozilla Firefox đã tích hợp Grid Inspector sẵn. Nhưng bạn cần dùng extension cho Google Chrome. Grid Inspector rất hữu ích khi hệ thống grid phức tạp hoặc trải rộng trên...


CSS @page rule

CSS @page rule xác định kích thước trang sẽ được in. Có một vài điều quan trọng bạn cần kiểm soát khi in trang web. Những điều này bao gồm: Kích thước trang, hướng, lề, đường viền và phần đệm. Ngắt trang. Tiêu đề đầu trang và cuối trang. Bộ...


CSS @font-face rule

Quy tắc @font-face trong CSS dùng để nhúng font chữ tùy chỉnh vào trang web. Điều này cho phép bạn dùng bất kỳ font nào. Bạn không cần cài đặt trên máy người dùng. Thiết kế web của bạn nhất quán với kiểu chữ của thương hiệu.Việc thêm font tùy...


CSS | text-orientation Property

Thuộc tính text-orientation trong CSS dùng để đặt hướng ký tự trên dòng. Thuộc tính này hữu ích trong viết dọc như tạo tiêu đề bảng dọc. Nó cũng giúp định nghĩa tên hàng, v.v. Cú pháp: text-orientation: mixed|upright|sideways; Thuộc tính: mixed: Giá trị này xoay ký tự của văn...


CSS | Scroll Snap stop

Thuộc tính Scroll Snap stop là một thuộc tính tích hợp sẵn trong module Scroll Snap. Thuộc tính Scroll Snap stop dừng hoặc khóa cuộn tại vị trí cụ thể bạn chỉ định. Nó hoạt động như một mẫu trong mỗi slide của bạn. Khi người dùng cuộn, mẫu tự...


CSS | Scroll Snap type

Thuộc tính Scroll Snap type là một thuộc tính tích hợp sẵn trong Scroll Snap module. Nếu không có Scroll Snap module, thư viện ảnh sẽ trông rất tệ. Trước Scroll Snap module, hiệu ứng này cần JavaScript. Giờ đây, có thể dùng Scroll Snap với CSS. Thuộc tính này...


CSS scroll snap

CSS Scroll Snap module là một tính năng tích hợp sẵn trong CSS. Nó cho phép kiểm soát hành vi cuộn của các phần tử. Tính năng này giới thiệu phương pháp cuộn mới, nơi khung nhìn "bắt dính" vào các điểm xác định trước.Điều này đảm bảo nội dung...


if/else condition in CSS

Trong CSS, điều kiện if/else truyền thống không có sẵn trực tiếp. Thay vào đó, tạo kiểu có điều kiện được quản lý bằng media queries. Media queries áp dụng kiểu dựa trên kích thước màn hình và feature queries (@supports). Feature queries kiểm tra hỗ trợ của trình duyệt...


CSS | Ordering Flex Items

Thuộc tính order của CSS dùng để sắp xếp các flex item. Nó chỉ định thứ tự hiển thị của một flex item so với các item khác. Để thuộc tính này hoạt động, phần tử phải là một flex item. Các phần tử được hiển thị theo thứ tự...


CSS | Scroll Padding bottom

Thuộc tính Scroll Padding bottom được tích hợp trong module Scroll Snap. Thuộc tính này thiết lập thuộc tính scroll padding viết tắt. Thuộc tính này hoạt động như một nam châm ở phía trên phần tử trượt. Nó dính vào đầu view-port và dừng cuộn (bắt buộc) tại vị...


CSS | Scroll Padding top

Scroll Padding top là một thuộc tính tích hợp sẵn trong Scroll Snap module. Thuộc tính này thiết lập scroll padding top dạng longhand. Thuộc tính này hoạt động như một nam châm ở phía trên phần tử trượt. Nó dính vào phía trên của view-port và dừng cuộn một...


CSS zoom Property

Thuộc tính CSS zoom thay đổi kích thước phần tử. Nó phóng to hoặc thu nhỏ nội dung và kích thước của nó. Ban đầu, nó được dùng cho Internet Explorer, không phải tiêu chuẩn. Vì vậy, nó không được hỗ trợ nhất quán trên các trình duyệt. Điều này...


CSS | Scroll Padding

Scroll Padding property là một thuộc tính sẵn có trong Scroll Snap module. Thuộc tính này dùng để thiết lập các thuộc tính scroll padding longhands. Thuộc tính này hoạt động như một nam châm ở đầu phần tử trượt. Nó dính vào đầu viewport và dừng cuộn (một cách...


CSS | shape-outside Property

Thuộc tính shape-outside được dùng để xác định hình dạng nội dung liền kề. Nội dung này có thể bao quanh hình dạng đó. Nó cho phép định nghĩa hình dạng phức tạp kể cả ảnh để bao quanh văn bản. Thay vì dùng các hình hộp đơn giản. Cú...


CSS | overscroll-behavior-x Property

Thuộc tính overscroll-behavior-x dùng để thiết lập cách trình duyệt hoạt động khi đạt đến biên ngang của vùng cuộn. Điều này hữu ích với các trang web có nhiều vùng cuộn. Tính năng cuộn một vùng sẽ không ảnh hưởng đến toàn bộ trang. Syntax: overscroll-behavior-x: auto | contain...


CSS stroke-linecap Property

Thuộc tính stroke-linecap được dùng để xác định hình dạng ở cuối các subpath hở. Syntax:/* keyword values */stroke-linecap: butt;stroke-linecap: round;stroke-linecap: square;/* Global values */stroke-linecap: inherit;stroke-linecap: initial;stroke-linecap: revert;stroke-linecap: revert-layer;stroke-linecap: unset; Property Values Thuộc tính stroke-linecap hỗ trợ các giá trị sau: Property Value Description butt Đường vẽ có vẻ kết...