CSS

CSS | stroke-opacity Property

Thuộc tính stroke-opacity được dùng để đặt độ mờ cho màu hoặc mẫu áp dụng vào nét vẽ của hình dạng. Bạn có thể dùng giá trị thập phân hoặc phần trăm để điều chỉnh độ hiển thị của nét vẽ. Nét vẽ có thể hoàn toàn trong suốt, nhìn...


CSS scrollbar-color Property

Thuộc tính CSS scrollbar-color đặt màu cho track và thumb của thanh cuộn. Điều này cho phép tùy chỉnh giao diện của thanh cuộn. Thumb là phần có thể kéo, có thể được tạo kiểu toàn cục trên root element.Syntaxscrollbar-color: auto | color | dark | light | initial |...


CSS stroke-dashoffset Property

Thuộc tính stroke-dashoffset dùng để đặt vị trí bắt đầu cho mẫu gạch nối của đường viền SVG. Giá trị cao hơn nghĩa là gạch nối bắt đầu ở vị trí xa hơn.Syntaxstroke-dasharray: <length> | <percentage>Property Valueslength: Nó được dùng để thiết lập độ lệch theo đơn vị độ dài....


CSS | overscroll-behavior Property

Thuộc tính overscroll-behavior dùng để thiết lập cách trình duyệt hoạt động khi đạt đến ranh giới vùng cuộn. Thuộc tính này ngăn cuộn không mong muốn ở trang có nhiều vùng cuộn. Nó là viết tắt của thuộc tính overscroll-behavior-x và overscroll-behavior-y. Cú pháp: overscroll-behavior: auto | contain |...


CSS overscroll-behavior-y Property

Thuộc tính overscroll-behavior-y dùng để thiết lập cách trình duyệt hoạt động. Nó hoạt động khi đạt đến biên dọc của vùng cuộn. Bạn có thể dùng nó trên web có nhiều vùng cuộn. Việc cuộn một vùng không ảnh hưởng đến toàn trang. Hiệu ứng này được gọi là...


CSS | backdrop-filter Property

Thuộc tính CSS backdrop-filter được dùng để áp dụng hiệu ứng cho vùng phía sau một phần tử. Khác với thuộc tính filter áp dụng hiệu ứng lên toàn bộ phần tử. Nó giúp bạn không cần thêm phần tử chỉ để tạo kiểu cho background. Cú pháp: backdrop-filter: blur()...


CSS | stroke-width Property

Thuộc tính stroke-width được sử dụng để thiết lập độ rộng của đường viền trong hình dạng SVG. Thuộc tính này chỉ có thể áp dụng cho các phần tử có hình dạng hoặc nội dung văn bản. Cú pháp: stroke-width: <length> | <percentage> Giá trị thuộc tính: length: Dùng...


CSS scrollbar-width Property

Thuộc tính CSS scrollbar-width xác định độ dày của thanh cuộn trong một phần tử. Nó cho phép điều chỉnh để phù hợp hơn với thiết kế trang web.Nó cung cấp ba giá trị chính: auto cho chiều rộng mặc định, thin cho thanh cuộn hẹp hơn. Giá trị none...


CSS | @supports Rule

CSS @supports rule chỉ định điều kiện hỗ trợ tính năng trên trình duyệt. Một thuộc tính CSS cụ thể được chỉ định làm điều kiện kiểm tra. Nếu điều kiện đúng khối mã sẽ được thực thi ngược lại thì không. Đây là một CSS conditional rule và thuộc...


CSS -webkit-appearance

Thuộc tính -webkit-appearance trong CSS dùng để điều khiển kiểu dáng mặc định của các phần tử HTML. Nó ghi đè kiểu mặc định của trình duyệt trên nút, ô nhập liệu hoặc thanh cuộn. Thuộc tính này dành riêng cho trình duyệt WebKit như Chrome và Safari. Nó cho...


CSS | text-decoration-skip-ink Property

Thuộc tính text-decoration-skip-ink xác định cách gạch chân và gạch trên hiển thị khi đi qua ký tự. Thuộc tính này ảnh hưởng đến giao diện văn bản. Cú pháp: text-decoration-skip-ink: auto | none Giá trị thuộc tính: auto: Giá trị này bỏ qua gạch chân và gạch trên đi...


CSS | shape-image-threshold Property

Thuộc tính shape-image-threshold dùng để thiết lập ngưỡng kênh alpha. Ngưỡng này được dùng để trích xuất hình dạng khi dùng ảnh cho shape-outside. Cú pháp: shape-image-threshold: <alpha-value> Giá trị thuộc tính: alpha-value: Dùng để đặt ngưỡng trích xuất hình dạng. Các pixel lớn hơn giá trị ngưỡng sẽ được...


CSS | shape-margin Property

Thuộc tính shape-margin dùng để thiết lập khoảng lề cho hình dạng. Hình dạng này được tạo bởi thuộc tính shape-outside. Lề này điều chỉnh khoảng cách giữa cạnh hình và nội dung xung quanh. Cú pháp: shape-margin: <length> | <percentage> Giá trị thuộc tính: length: Nó dùng để thiết...


CSS shape-rendering Property

Thuộc tính shape-rendering được dùng để gợi ý cho trình duyệt cách hiển thị các hình dạng. Các hình dạng như hình tròn, hình chữ nhật hoặc đường dẫn sẽ được hiển thị theo cách tối ưu. Trình duyệt có thể hiển thị hình dạng một cách chính xác về...


CSS fill Property

Thuộc tính CSS fill được dùng để xác định màu bên trong các phần tử đồ họa SVG. SVG là viết tắt của Scalable Vector Graphics. Nó chỉ định màu tô cho các hình dạng như hình tròn, đường dẫn và hình chữ nhật.Syntaxfill: <paint>Property Valuespaint: Được sử dụng để...


CSS fill-opacity Property

Thuộc tính fill-opacity được sử dụng để thiết lập độ mờ của paint server cho hình dạng. Về cơ bản, nó dùng để đặt mức độ mờ của màu nền cho hình dạng SVG. Nó xác định độ trong suốt của nền, với giá trị từ 0 đến 1. 0...


CSS stroke-dasharray Property

Thuộc tính stroke-dasharray được dùng để thiết lập mẫu nét đứt và khoảng trống cho đường viền của hình SVG. Giá trị lớn hơn chỉ ra nhiều nét đứt hơn. Bạn có thể chỉ định các giá trị khác nhau trong tham số array để thay đổi mẫu. Cú pháp:...


CSS | stroke-linejoin Property

Thuộc tính stroke-linejoin là một thuộc tính dựng sẵn. Nó dùng để xác định hình dạng kết thúc của một sub-path hở. Cú pháp: stroke-linejoin: miter | miter-clip | round | bevel | arcs | initial | inherit Giá trị thuộc tính: miter: Nó chỉ ra một góc nhọn sẽ...


CSS webkit-line-clamp Property

Thuộc tính -webkit-line-clamp giới hạn số dòng hiển thị của một vùng chứa khối. Thuộc tính này chỉ có tác dụng khi display là '-webkit-box' hoặc '-webkit-inline-box'. Đồng thời, '-webkit-box-orient' phải được đặt thành 'vertical'. Cú pháp: -webkit-line-clamp: none | integer | initial | inherit Giá trị thuộc tính: none:...


CSS | ::-webkit-scrollbar

**::-webkit-scrollbar** là một pseudo-element trong CSS dùng để thay đổi giao diện scrollbar của trình duyệt. Trước khi bắt đầu, ta cần biết một số thông tin về element này. Các trình duyệt như Chrome, Safari và Opera hỗ trợ tiêu chuẩn này. Các trình duyệt như Firefox thì không...