CSS outline-offset Property
Thuộc tính outline-offset trong CSS thiết lập khoảng cách giữa outline và cạnh/viền của phần tử. Outline là đường vẽ quanh phần tử nằm ngoài viền. Khoảng trống giữa phần tử và outline trong suốt. Outline có thể không phải là hình chữ nhật. Giá trị mặc định là 0.Syntax:outline-offset:...
CSS margin-top Property
Thuộc tính margin-top trong CSS dùng để đặt lề trên cho một phần tử. Nó đặt vùng lề ở phía trên của phần tử đó. Giá trị mặc định của thuộc tính margin-top là 0.Syntax:margin-top: length|auto|initial|inherit;Property values:length: Nó được dùng để chỉ định độ dài của lề với một giá...
CSS flex-basis Property
Thuộc tính flex-basis trong CSS được dùng để chỉ định kích thước ban đầu. Thuộc tính flex không được sử dụng nếu phần tử không phải là flex item.Syntax: flex-basis: number | auto | initial | inherit;Default Value: auto Property Values:Property ValueDescriptionnumberĐây là một đơn vị độ dài để xác...
CSS flex-flow Property
Thuộc tính flex-flow là một thuộc tính con của module flexible box layout. Nó cũng là thuộc tính viết tắt cho flex-wrap và flex-direction.Lưu ý:Thuộc tính flex sẽ không có tác dụng khi phần tử không phải là một flex item.Cú pháp:flex-flow: flex-direction flex-wrap;Các giá trị của thuộc tính flex-flow:row...
CSS grid-column-start Property
Thuộc tính grid-column-start trong CSS xác định đường kẻ cột bắt đầu cho một phần tử lưới. Nó nằm trong một vùng chứa lưới, cung cấp sự linh hoạt bố cục đáng kể. Thuộc tính này có thể sử dụng các giá trị khác nhau để điều khiển vị trí...
CSS border-spacing Property
Thuộc tính border-spacing dùng để thiết lập khoảng cách giữa các đường viền của ô trong bảng. Thuộc tính này chỉ hoạt động khi border-collapse là separate.Giá trị mặc định: 2pxCú pháp: border-spacing: length|initial|inherit; Giá trị thuộc tính: length-length: Dùng để đặt khoảng cách giữa các đường viền của các...
CSS border-left Property
Thuộc tính border-left trong CSS được dùng để thiết lập các thuộc tính viền trái. Thuộc tính này dùng để đặt độ rộng kiểu và màu cho viền bên trái.Syntax: border-left: border-width border-style border-color|initial|inherit; border-left là viết tắt để đặt các giá trị thuộc tính dưới đây.Property Values: border-width: Nó...
CSS :nth-child() Selector
:nth-child() pseudo-class selector chọn các phần tử theo vị trí giữa các anh chị em của chúng, rất phù hợp cho tạo kiểu động. Nó có thể chọn phần tử bằng các vị trí cụ thể hoặc các mẫu như An+B. Công cụ CSS linh hoạt này giúp cải thiện...
CSS text-transform Property
Thuộc tính text-transform trong CSS dùng để kiểm soát capitalization of text. Nó cho phép bạn chuyển đổi văn bản thành uppercase, lowercase, hoặc capitalize chữ cái đầu mỗi từ. Syntax text-transform: none| capitalize | uppercase | lowercase |initial | inherit; Property Values Đây là các property values cho thuộc...
CSS border-bottom Property
Thuộc tính border-bottom trong CSS dùng để đặt tất cả thuộc tính đường viền dưới trên cùng một dòng. Nó được dùng để đặt chiều rộng, kiểu và màu của đường viền dưới. Giá trị mặc định là initial.Syntaxborder-bottom: border-width border-style border-color|initial|inherit; Property Valuesborder-bottom là một shorthand để đặt các...
CSS :indeterminate Selector
Trong CSS, bộ chọn :indeterminate được dùng để chọn các phần tử form. Các phần tử này đang ở trạng thái indeterminate tức là không được chọn. Trạng thái này cũng không phải là không được bỏ chọn. Các phần tử được chọn bởi bộ chọn này là: Các phần...
CSS ::first-line Selector
Trong CSS, bộ chọn ::first-line được dùng để tạo kiểu cho dòng đầu tiên của phần tử block-level. Độ dài dòng đầu tiên phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ví dụ như chiều rộng phần tử, chiều rộng tài liệu, kích thước chữ.Cú pháp:::first-line { //CSS Property}Ví dụ: html <!DOCTYPE...
CSS column-rule-color Property
Thuộc tính column-rule-color trong CSS được dùng để thay đổi màu của đường kẻ giữa các cột. Cú pháp: column-rule-color: color | initial | inherit Giá trị thuộc tính: color: Giá trị này dùng để đặt màu cho đường kẻ bằng mã màu CSS hợp lệ.initial: Giá trị này đặt...
CSS ::first-letter Selector
::first-letter selector CSS Pseudo-element được dùng để tạo kiểu cho chữ cái đầu tiên. Nó áp dụng cho dòng đầu tiên của phần tử block-level. Điều kiện là không có nội dung nào đứng trước (ví dụ ảnh, bảng).Cú pháp: ::first-letter { // CSS Property}Các thuộc tính được chấp nhận:background...
CSS border-image Property
Thuộc tính border-image trong CSS được dùng để thiết lập đường viền cho một phần tử. Cú pháp:border-image: source slice width outset repeat|initial|inherit; Thuộc tính border-image là sự kết hợp của nhiều thuộc tính khác nhau. Các thuộc tính này được liệt kê dưới đây để bạn tham khảo. border-image-sourceborder-image-sliceborder-image-widthborder-image-outsetborder-image-repeat...
CSS :not Selector
Selector :not(selector) được dùng để tạo kiểu cho mọi phần tử không được chỉ định. Nó còn được biết đến là lớp giả phủ định. Nó cho phép loại trừ các mục cụ thể khỏi lựa chọn.Syntax::not(selector) { //CSS Property}Usage ExamplesExample 1Ví dụ này trình bày cách dùng :not để...
CSS font-weight Property
Thuộc tính font-weight trong CSS dùng để đặt độ đậm nhạt của font chữ. Độ đậm nhạt này phụ thuộc vào font family và trình duyệt đang dùng. Một số font family chỉ có sẵn ở một vài độ đậm nhất định. Hiểu rõ cách dùng font-weight giúp tăng tính...
CSS text-align-last Property
Thuộc tính text-align-last trong CSS dùng để thiết lập căn chỉnh cho dòng cuối cùng. Dòng cuối nằm trong một khối hoặc đoạn văn, ngay trước line break. Thuộc tính này có thể điều chỉnh dòng cuối cùng của văn bản. Nó giúp văn bản được căn chỉnh trong phần...
CSS box-shadow Property
Thuộc tính CSS box-shadow được dùng để thêm hiệu ứng bóng cho cạnh của phần tử. Bạn có thể thêm nhiều bóng bằng dấu phẩy. Bóng được định nghĩa bởi các offset X và Y vị trí bóng, bán kính mờ, bán kính lan tỏa và màu sắc.Giá trị mặc...
CSS | @import rule
Quy tắc @import dùng để nhập một bảng định kiểu vào bảng định kiểu khác. Quy tắc này hỗ trợ media queries để nhập style sheet phụ thuộc media. Quy tắc @import phải được khai báo ở đầu tài liệu sau khai báo @charset. Cú pháp: @import url|string list-of-mediaqueries; Giá...