CSS

Tailwind CSS Grid Row Start / End

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong Tailwind CSS. Tất cả các thuộc tính được bao phủ dưới dạng class. Nó là một lựa chọn thay thế cho CSS grid-row property trong CSS. Nó mô tả số lượng thuộc tính cho phép thiết kế cấu trúc lưới. Đồng thời,...


Tailwind CSS Grid Template Rows

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong Tailwind CSS. Tất cả thuộc tính được bao phủ dưới dạng class. Nó là một lựa chọn thay thế cho thuộc tính CSS grid-template-row trong CSS. Nó dùng để đặt số lượng hàng và kích thước hàng của grid. Ở đây chúng...


Tailwind CSS Grid Column Start / End

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong Tailwind CSS. Tất cả thuộc tính đều được bao phủ ở dạng class. Nó là một lựa chọn thay thế cho CSS grid-column property. Trong CSS nó được dùng để mô tả số lượng thuộc tính. Cho phép thiết kế cấu trúc...


Tailwind CSS Grid Template Columns

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong Tailwind CSS. Tất cả thuộc tính được bao phủ dưới dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho thuộc tính CSS grid-template-columns. Nó dùng để thiết lập số lượng và kích thước cột của grid. Ở đây, ta thực hiện...


Tailwind CSS Order

Tính năng "order" là một trong những tính năng tốt nhất của Tailwind CSS. Chúng ta có thể sắp xếp các phần tử flex và grid theo ý muốn. Có rất nhiều class "order" khác nhau để bạn lựa chọn. Class này được dùng để hiển thị các phần tử...


Tailwind CSS Flex Shrink

Tailwind CSS Flex Shrink cung cấp các tiện ích để kiểm soát việc thu nhỏ các flex item. Syntax: class= "flex-shrink-0" Flex shrink Values: flex-shrink-0: Class này được dùng để ngăn việc thu nhỏ của một phần tử. flex-shrink: Class này được dùng để thu nhỏ một phần tử.. Example...


Tailwind CSS Flex Grow

CSS flexbox là một tính năng quan trọng để phát triển giao diện người dùng. Tailwind CSS cung cấp hai thuộc tính `flex-grow` có sẵn. Tất cả các thuộc tính này đều được trình bày dưới dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho CSS flex grow Property...


Tailwind CSS Flex

CSS flexbox là một tính năng quan trọng để phát triển giao diện người dùng. Tailwind CSS cung cấp bốn tùy chọn flex có sẵn dưới dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho CSS flex Property để phát triển giao diện nhanh chóng. Nó được dùng để...


Tailwind CSS Flex Wrap

CSS flexbox là một tính năng quan trọng để phát triển giao diện người dùng. Có ba kiểu `wrap` trong CSS. Tailwind CSS bao gồm tất cả thuộc tính này dưới dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho CSS flex-wrap Property để phát triển giao diện nhanh...


Tailwind CSS Flex Direction

CSS flexbox là tính năng quan trọng để phát triển frontend. Có bốn hướng có sẵn trong CSS. Trong Tailwind CSS, tất cả các thuộc tính đều được bao phủ dưới dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho CSS flex-direction Property để phát triển frontend nhanh chóng....


Tailwind CSS Line Height

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, bao gồm tất cả các thuộc tính ở dạng class. Nó là một cách khác để dùng CSS Line Height property. Class này được dùng để thiết lập khoảng cách cho các dòng văn bản. Giá trị âm không được...


Tailwind CSS Letter Spacing

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, bao gồm tất cả các thuộc tính ở dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho CSS letter-spacing property. Class này dùng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự, tăng hoặc giảm khoảng trống. Các class...


Tailwind CSS Font Variant Numeric

Lớp này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, tất cả thuộc tính được trình bày dưới dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho thuộc tính CSS font-variant-numeric. Class này dùng để kiểm soát việc sử dụng các glyph thay thế. Việc này được thực hiện...


Tailwind CSS Font Weight

Lớp này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, nơi tất cả thuộc tính được bao phủ dưới dạng class. Nó là một lựa chọn thay thế cho thuộc tính CSS font-weight. Class này dùng để thiết lập độ đậm hoặc dày của font chữ. Độ đậm áp dụng...


Tailwind CSS Font Smoothing

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, bao gồm tất cả các thuộc tính. Class này có dạng như một class. Nó là một lựa chọn thay thế cho thuộc tính CSS font-smooth. Class này dùng để kiểm soát làm mịn font của một phần tử. Các...


Tailwind CSS Font Size

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, bao gồm các thuộc tính dạng class. Nó là một lựa chọn thay thế cho CSS font-size property. Class này dùng để đặt kích thước chữ cho văn bản HTML.Font size classes:text-xs: Class này định nghĩa kích thước chữ là...


Tailwind CSS Font Family

Class này chấp nhận nhiều tên font trong tailwind CSS, các thuộc tính được bao phủ dưới dạng class.  Đây là một giải pháp thay thế cho CSS font-family property. Class này dùng để chỉ định font của một phần tử. Nó có thể có nhiều font để dự phòng....


Tailwind CSS Max-Height

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, các thuộc tính được bao phủ dưới dạng class.Nó là một cách khác để dùng CSS Max-Height property. Class này dùng để đặt chiều cao tối đa cho một phần tử.Nếu nội dung phần tử lớn hơn chiều cao tối...


Tailwind CSS Min-Height

Class này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS. Tất cả thuộc tính đều được bao phủ dưới dạng class. Nó là một lựa chọn thay thế cho CSS Min-Height Property. Class này dùng để thiết lập chiều cao tối thiểu của một phần tử. Khi nội dung nhỏ...


Tailwind CSS Height

Lớp này chấp nhận nhiều giá trị trong tailwind CSS, trong đó tất cả thuộc tính được bao phủ dưới dạng class. Nó là một giải pháp thay thế cho CSS height Property. Class này được dùng để đặt chiều cao của một phần tử. Class height không chứa padding,...