CSS

CSS hanging-punctuation Property

Thuộc tính hanging-punctuation trong CSS giúp các nhà thiết kế kiểm soát kiểu chữ trên trang web. Thuộc tính này chỉ định dấu chấm câu được đặt ngoài hộp dòng ở đầu hoặc cuối dòng văn bản. Về cơ bản nó cho phép nhà thiết kế căn chỉnh bullets hoặc...


CSS Tables

CSS tables được dùng để tạo kiểu cho bảng HTML giúp trình bày dữ liệu rõ ràng và có tổ chức. Thêm viền, khoảng cách và màu sắc để cải thiện thiết kế bảng. Tạo bảng responsive có thể điều chỉnh theo mọi kích thước màn hình. HTML <html> <head>...


CSS grid-column Property

Thuộc tính CSS grid-column chỉ định kích thước và vị trí của một item trong grid layout. Nó kiểm soát vị trí và khoảng trải của các grid item. Cho phép chỉ định các đường cột bắt đầu và kết thúc. Điều này giúp thiết kế linh hoạt mà không...


CSS unicode-bidi Property

Thuộc tính unicode-bidi trong HTML DOM được dùng cùng với thuộc tính direction. Nó xác định cách văn bản hai chiều được xử lý trong tài liệu. Cú pháp: unicode-bidi: normal|embed|bidi-override|isolate|isolate-override|plaintext|initial|inherit; Giá trị thuộc tính: 1. normal: Đây là giá trị mặc định. Mức độ nhúng bổ sung không mở...


CSS hyphens Property

Trong CSS, Hyphens Property cho ta biết cách phân tách từ để tạo ngắt dòng mềm. Cú pháp:  hyphens: none|manual|auto|initial|inherit;Giá trị thuộc tính:   none: Thuộc tính này nghĩa là các từ sẽ không được gạch nối. manual: Đây là giá trị mặc định của thuộc tính. Các từ chỉ được...


CSS isolation Property

Thuộc tính isolation property trong CSS xác định liệu một phần tử nên tạo stacking context mới hay không. Nó giúp ngăn phần tử bị ảnh hưởng bởi background elements với blending modes. Bằng cách đặt phần tử vào stack của nó. Thuộc tính này thường được áp dụng cho...


CSS Preprocessor SASS

Sass (Syntactically Awesome Style Sheets) là một CSS preprocessor giúp tăng cường CSS tiêu chuẩn. Nó giới thiệu các tính năng như biến, lồng nhau, imports, mixins và kế thừa. Sass vẫn duy trì tính tương thích với tất cả các phiên bản CSS.Các tính năng chính của Sass:Variables: Lưu...


CSS grid-auto-flow Property

Thuộc tính grid-auto-flow xác định cách các phần tử được tự động đặt vào lưới. Syntaxgrid-auto-flow: row | column | row dense | column dense;Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá từng thuộc tính một.Sử dụng grid-auto-flow: rowThuộc tính grid-auto-flow: row trong CSS đặt các phần tử vào từng hàng...


CSS transition-duration Property

Thuộc tính transition-duration trong CSS chỉ định thời gian hiệu ứng chuyển đổi diễn ra. Nó định nghĩa thời gian một thuộc tính CSS thay đổi giữa các trạng thái.Syntaxtransition-duration: time | initial | inherit;Property Valuestime: Chỉ định thời lượng của hiệu ứng chuyển đổi bằng giây (s) hoặc mili...


CSS @media Rule

@media CSS at-rule được dùng để áp dụng các kiểu khác nhau cho thiết bị. Nó sử dụng Media Queries. Media Query chủ yếu kiểm tra chiều cao, chiều rộng, độ phân giải và hướng thiết bị. Quy tắc CSS này giúp tối ưu thiết kế responsive cho màn hình...


CSS grid-template Property

Thuộc tính grid-template trong CSS là viết tắt để định nghĩa cột, hàng và vùng lưới. Nó cho phép bạn thiết lập các giá trị cho các thuộc tính chi tiết sau: grid-template-rows, grid-template-columns và grid-template-areas.Cú phápgrid-template: none| grid-template-rows/ grid-template-columns | grid-template-areas | initial | inheritGiá trị thuộc tính:. none:Đặt...


CSS background-image Property

background-image property cho phép bạn đặt một hoặc nhiều ảnh nền cho một phần tử. Nó cho phép bạn chỉ định URL ảnh và kết hợp các thuộc tính khác. Điều này giúp bạn kiểm soát vị trí, kích thước, lặp lại và cải thiện thiết kế trang web.Cú phápelement_selector...


CSS text-overflow Property

Thuộc tính text-overflow trong CSS là tính năng xử lý văn bản tràn và bị ẩn. Nó hoạt động cùng với white-space được đặt thành nowrap và overflow được đặt thành hidden. Nội dung tràn có thể bị cắt, hiển thị dấu chấm lửng (‘…’) hoặc chuỗi tùy chỉnh.Cú pháp:text-overflow:...


CSS Transitions

CSS transitions được dùng tạo hiệu ứng mượt giữa các trạng thái của phần tử, cải thiện trải nghiệm người dùng. Transitions có thể tạo hiệu ứng cho các thuộc tính như màu sắc, kích thước và vị trí. Sử dụng bộ chọn và pseudo-classes (ví dụ: :hover) để kích...


CSS Layout - Horizontal & Vertical Align

Layout trong CSS được dùng để kiểm soát luồng các phần tử bên trong một phần tử khác. Nó thiết lập vị trí của phần tử trên trang web. Vị trí của phần tử có thể được đặt bằng căn chỉnh ngang và dọc. Có nhiều cách để đặt vị...


CSS counter-reset Property

Thuộc tính counter-reset trong CSS được dùng để tạo hoặc đặt lại bộ đếm CSS cho các phần tử. Thuộc tính này hoạt động cùng với thuộc tính counter-increment và thuộc tính content.Cú pháp:  counter-reset = none|name number|initial|inherit;Giá trị mặc định: none Giá trị thuộc tính: none: Đây là giá...


CSS grid-template-areas Property

Thuộc tính grid-template-areas trong CSS cho phép bạn xác định grid areas trong một grid layout. Thuộc tính này chỉ định cách các grid item được đặt vào khu vực. Chúng sử dụng một grid template được đặt tên. Hãy cùng khám phá cú pháp, giá trị và ví dụ...


CSS border-image-source Property

Thuộc tính border-image-source được dùng để chỉ định nguồn ảnh làm đường viền cho một phần tử. Cú pháp: border-image-source: url(image-path.png)| none| initial| inherit; Lưu ý: Nếu giá trị là none, các kiểu đường viền thông thường sẽ được sử dụng. Ảnh có thể chia thành các vùng với border-image-slice....


CSS | Generic font-family collection

Thuộc tính `font-family` dùng để đặt font chữ cho văn bản trong HTML. Các `font-family` khác nhau được dùng để tạo trang web hấp dẫn. Có nhiều font để chọn từ kho font như Google fonts, Adobe fonts... Bạn cần liên kết API font và tùy chỉnh. Các generic font...


CSS @keyframes Rule

CSS @keyframes rule định nghĩa các animation bằng cách chỉ định keyframes. Nó mô tả các style được áp dụng tại nhiều thời điểm trong animation. Nó cho phép chuyển đổi mượt mà các phần tử web thông qua phần trăm. Các giá trị từ-đến cũng được dùng để điều...