CSS animation-timing-function Property
Thuộc tính animation-timing-function trong CSS dùng để chỉ định cách animation chuyển đổi giữa các keyframe. Nó xác định đường cong tốc độ của animation, quyết định cách tính toán keyframe trung gian. Nó cũng quyết định nhịp độ của animation. Cú pháp: animation-timing-function: linear | ease | ease-in |...
CSS animation-play-state Property
Thuộc tính animation-play-state trong CSS điều khiển việc phát lại animation. paused dừng, running bắt đầu, initial đặt lại về mặc định, inherit kế thừa từ phần tử cha. Syntaxanimation-play-state: paused|running|initial|inherit; Property Value Các giá trị của thuộc tính animation-play-state được liệt kê dưới đây: ValueDescription pausedChỉ định rằng animation...
CSS animation-name Property
Thuộc tính animation-name trong CSS dùng để xác định các animation. Nó được sử dụng để chỉ định tên của @keyframes mô tả animation.Tìm hiểu về thuộc tính Animation-NameThuộc tính animation-name trong CSS dùng để kết nối một phần tử với một tập hợp các keyframe. Các keyframe mô tả...
CSS animation-iteration-count Property
Thuộc tính animation-iteration-count trong CSS chỉ định số lần lặp lại của một animation. Nó cũng có thể đặt thành infinite để lặp lại vô hạn.Cú phápanimation-iteration-count: number | infinite | initial | inherit;Giá trị thuộc tínhnumber: Chỉ định số lần animation sẽ được phát. Giá trị mặc định là...
CSS animation-fill-mode Property
Thuộc tính animation-fill-mode trong CSS dùng để xác định style cho animation trước và sau khi chạy. Mặc định, CSS animation không ảnh hưởng đến element cho đến khi keyframe đầu tiên hoặc cuối cùng chạy.Thuộc tính này có thể ghi đè hành vi mặc định, cho phép kiểm soát...
CSS animation-direction Property
Thuộc tínhanimation-direction CSS xác định hoạt ảnh chạy xuôi, ngược hay luân phiên. Nó kiểm soát luồng hình ảnh và lặp lại hoạt ảnh trên trang web. Giúp tăng cường khả năng trình bày nội dung động. Syntax animation-direction: normal|reverse|alternate|alternate-reverse|initial|inherit; Property Value Các giá trị của thuộc tính animation-direction được...
CSS :only-child Selector
Trong CSS, bộ chọn :only-child được dùng để chọn phần tử duy nhất. Nó đại diện cho một phần tử không có bất kỳ anh chị em ruột nào.Syntax::only-child { // CSS property} Example 1: html <!DOCTYPE html> <html> <head> <title>:only-child selector</title> <style> h1 { color: green; text-align: center; }...
CSS Border Images
Thuộc tính border-image trong CSS được dùng để chỉ định đường viền ảnh. Thuộc tính này tạo đường viền bằng ảnh thay vì đường viền thông thường. Thuộc tính này bao gồm ba phần được liệt kê dưới đây để tạo ra đường viền ảnh. Ảnh đầy đủ được sử...
CSS background-repeat Property
Thuộc tính background-repeat trong CSS được dùng để lặp lại ảnh nền theo chiều ngang và dọc. Nó cũng quyết định ảnh nền có được lặp lại hay không.Cú pháp:background-repeat: repeat|repeat-x|round|space|repeat-y|no-repeat|initial| inherit; Giá trị mặc định: Giá trị mặc định của thuộc tính này là initial.Các giá trị thuộc tính:repeat:...
CSS background-color Property
Thuộc tính CSSbackground-colorđặt màu nền cho một phần tử, tạo nền màu đồng nhất. Bạn có thể xác định màu bằng tên màu, giá trị thập lục phân,RGB, RGBA, HSL hoặc HSLA.Thuộc tính này áp dụng cho cả nội dung và vùng đệm của phần tử. Bằng cách sử dụng...
CSS ::before selector
Selector CSS ::before cho phép bạn chèn nội dung trước nội dung thực tế của một phần tử. Thường dùng để thêm các thành phần trang trí hoặc biểu tượng. Nó giúp tăng tính thẩm mỹ mà không thay đổi cấu trúc HTML. Selector ::before đi kèm với thuộc tính...
CSS ::after Selector
::after selector được sử dụng để thêm nội dung giống nhau nhiều lần sau nội dung các phần tử khác. Selector này tương tự như ::before selector.Cú pháp:::after{ content:}Đoạn mã HTML/CSS dưới đây minh họa chức năng của ::after selector: HTML <!DOCTYPE html> <html> <head> <style> p::after { content: "...
CSS ::selection Selector
CSS pseudo-element ::selection cho phép bạn tạo kiểu cho phần trang web được bôi đen. Người dùng thường bôi đen khi kéo chuột qua văn bản. Đây là cách đơn giản để tùy chỉnh giao diện văn bản, cải thiện trải nghiệm người dùng. Tuy nhiên, chỉ một vài thuộc...
CSS :required Selector
Selector :required chọn phần tử có thuộc tính required và thiết lập CSS. Thuộc tính required của các phần tử Form được định nghĩa là bắt buộc. Note: Selector này dùng với các phần tử form như <input>, <select>, và <textarea>. Syntax: :required { // CSS Property} Example: Trong ví...
CSS :visited Selector
Trong CSS, selector :visited được dùng để chọn các liên kết đã được truy cập. Ví dụ truy cập một liên kết trên trang web sau đó xem lại. Bạn sẽ thấy màu sắc của liên kết đó đã thay đổi. Sự thay đổi màu này là nhờ selector :visited.Các...
CSS var() Function
Hàm var() trong CSS được dùng để chèn giá trị cho custom property. Cú pháp: var( custom_property, value ) Tham số: Hàm này chấp nhận hai tham số được liệt kê dưới đây. custom_property: Đây là tham số bắt buộc. Tên của custom property phải bắt đầu bằng hai dấu...
CSS tab-size Property
Thuộc tính tab-size trong CSS dùng để chỉ định độ rộng của ký tự tab. Giá trị tab-size thường hiển thị một khoảng trắng trong tài liệu HTML. Một số phần tử như <textarea> và <pre> có hiển thị tab-size.Cú pháp: tab-size: number|length|initial|inherit;Giá trị thuộc tính: Giá trị của thuộc...
CSS column-gap Property
Thuộc tính column-gap trong CSS chỉ định khoảng cách giữa các cột. Các cột này được tạo ra khi chia văn bản bằng thuộc tính column-count. Cú pháp: column-gap: length | normal | initial | inherit; Giá trị mặc định: normal Giá trị thuộc tính: Giá trị thuộc tính Mô...
CSS column-rule Property
Thuộc tính column-rule trong CSS được dùng để chỉ định độ rộng, kiểu và màu của đường kẻ giữa các cột. Cú pháp: column-rule: column-rule-width column-rule-style column-rule-color| initial|inherit; Giá trị thuộc tính: column-rule-width: Giá trị này dùng để đặt độ rộng của đường kẻ giữa các cột. Giá trị mặc...
CSS column-fill Property
Thuộc tính column-fill trong CSS xác định cách các cột được lấp đầy. Cột sẽ được lấp đầy một cách cân bằng hay không. Syntax: column-fill: auto|balance|balance-all|initial|inherit;Default Value: balance Property Values: balance: Đây là giá trị mặc định của thuộc tính này. Giá trị này lấp đầy mỗi cột với...