Thuộc tính height
được dùng để thiết lập chiều cao của một phần tử. Thuộc tính height
không bao gồm padding, margin và border.
Cú pháp:
height: auto|length|initial|inherit;
Giá trị mặc định: auto
Giá trị thuộc tính:
- auto: Dùng để thiết lập thuộc tính
height
về giá trị mặc định của nó. Nếu thuộc tínhheight
được đặt làauto
, trình duyệt sẽ tính chiều cao phần tử. - length: Dùng để thiết lập chiều cao phần tử theo px, cm,... Độ dài không thể âm.
- initial: Dùng để thiết lập thuộc tính
height
về giá trị mặc định. - inherit: Dùng để kế thừa thuộc tính
height
từ phần tử cha.
Ví dụ: Trong ví dụ này, ta sử dụng height: auto;
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>
CSS height Property
</title>
<style>
.Geeks {
height: auto;
color: white;
font-size: 30px;
background-color: green;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>CSS height Property</h2>
<div class="Geeks">
GeeksforGeeks: A computer science portal
</div>
</body>
</html>
Kết quả:
Ví dụ: Trong ví dụ này, ta sử dụng thuộc tính height: length;
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>
CSS height Property
</title>
<style>
.Geeks {
height: 100px;
color: white;
font-size: 30px;
background-color: green;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>CSS height Property</h2>
<div class="Geeks">
GeeksforGeeks: A computer science portal
</div>
</body>
</html>
Kết quả:
Ví dụ: Trong ví dụ này, ta sử dụng thuộc tính height: initial;
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>
CSS height Property
</title>
<style>
.Geeks {
height: initial;
color: white;
font-size: 30px;
background-color: green;
}
</style>
</head>
<body>
<h2>CSS height Property</h2>
<div class="Geeks">
GeeksforGeeks: A computer science portal
</div>
</body>
</html>
Kết quả:
Trình duyệt được hỗ trợ: Các trình duyệt hỗ trợ thuộc tính height được liệt kê dưới đây:
- Google Chrome 1.0 trở lên
- Edge 12.0 trở lên
- Internet Explorer 4.0 trở lên
- Firefox 1.0 trở lên
- Safari 1.0 trở lên
- Opera 7.0 trở lên